Cáp quang & phụ kiện
Thông số:
|
Thông số kỹ thuật |
Tiêu chuẩn |
|
Số sợi quang trong 1 ống lỏng |
4 sợi quang |
|
Hợp chất điền đầy ống lỏng |
Dầu Jelly |
|
Vỏ bảo vệ |
Nhựa HDPE màu đen |
|
Sợi gia cường |
2 sợi thép Ø0,45mm |
|
Đường kính ngoài của cáp |
5mm |
|
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt |
20 lần đường kính ngoài của cáp |
|
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt |
10 lần đường kính ngoài của cáp |
|
Sức bền kéo khi lắp đặt |
500N |
|
Sức bền kéo sau khi lắp đặt |
350N |
|
Sức bền nén |
350N/100mm |
|
Nhiệt độ khi lắp đặt |
Từ -05oC đến 50oC |
|
Nhiệt độ khi làm việc |
Từ -10oC đến 70oC |
|
Nhiệt độ lưu trữ |
Từ -10oC đến 70oC |
- Số sợi quang: 4 sợi quang
- Cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
- Thích hợp cho kết nối trục chính đến thuê bao.
- Cáp được thiết kế phù hợp cho sử dụng:
+ Hệ thống mạng cục bộ.
+ Hệ thống mạng thuê bao.
+ Hệ thống thông tin nội bộ.
- Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn TCN 68-160:1996, TCVN 6745:2000, TCVN 8665 và IEC, EIA.
