Cáp quang & phụ kiện
Thông số:
|
Thông số kỹ thuật |
Tiêu chuẩn |
|
Số sợi quang trong 1 ống lỏng |
12 sợi quang |
|
Phần tử chịu lực trung tâm |
Fibre Reinforce with Plastic |
|
Hợp chất điền đầy ống lỏng |
Dầu Jelly |
|
Băng quấn quanh lõi |
Băng chống thấm nước |
|
Vỏ bảo vệ |
Nhựa HDPE màu đen |
|
Đường kính ngoài của cáp |
9.2mm – 26mm |
|
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt |
20 lần đường kính ngoài của cáp |
|
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt |
10 lần đường kính ngoài của cáp |
|
Sức bền kéo khi lắp đặt |
2700N |
|
Sức bền kéo sau khi lắp đặt |
2000N |
|
Sức bền nén |
2000N/100mm |
|
Nhiệt độ khi lắp đặt |
Từ -05oC đến 50oC |
|
Nhiệt độ khi làm việc |
Từ -30oC đến 70oC |
|
Nhiệt độ lưu trữ |
Từ -30oC đến 70oC |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ ỨNG DỤNG
- Số sợi quang : 12 sợi quang SMF
- Công nghệ điền đầy ống lỏng và chống thấm Drycore , ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tốt nhất .
- Cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
- Với vật liệu phi kim loại ngăn ngừa được rỉ sét , ăn mòn hóa học
- Cáp chịu được những tác động cơ học , môi trường khi lắp đặt và sử dụng
- Cáp được thiết kế phù hợp cho sử dụng:
+ Hệ thống mạng cục bộ.
+ Hệ thống mạng thuê bao.
+ Hệ thống thông tin nội bộ.
+ Hệ thống thông tin liên lạc đường dài
+ Mạng truyền hình
- Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn TCN 68-160:1996, TCVN 6745:2000, TCVN 8665 và IEC, EIA.
